K í CH thứ ư ớ C | Kh ó A | Mở Đ ư ờ ng (V À o B ê n Trong/Ra PH í một Ngo à I) | M à U S ắ C | TR Á I/PH ả tôi Mở C ử một
Thép không gỉ Vault cửa Là một an ninh đặc biệt cửa, có tính năng tốt cháy bằng chứng, chống nước, burglarproof và phá hoại phòng chống. Này Vault cửa được thiết kế để tạo ra một rắn phòng và khu vực an toàn cho các ngân hàng, đồ trang sức cửa hàng và sang trọng phòng. Chúng tôi có Lớp B và Class C Mức độ bảo mật bằng thép không gỉ Vault cửa ra vào để bảo vệ giá trị của bạn từ trộm cắp, chất nổ và boreholes.
YB/VB
YB/VC-2
YB/VC
Để à n Bộ Vault C ử một đ ư ợ C L à m B ằ ng th é p kh ô ng gỉ V ớ tôi độ C ứ ng t ố t, CH ố ng va ch ạ m và CH ố ng-Hi ệ U su ấ t C ắ t.
TH é p kh ô ng gỉ Vault C ử một thứ ô ng qua đ ộ C đ Á o Micro đ ư ờ ng có thể thi ế t kế và C Á nh C ử một đ ư ờ ng có thể là ki ể M vì vậy Á t trong V Ò ng m ộ t ph ạ M vi một để à n, CH ố ng-Khoan và CH ố ng-t Ò M Ò.
38mm r ắ n th é p ch ố t Cung C ấ P cao H ơ n ch ố ng tr ộ M Hi ệ U su ấ t.
N ặ ng-NHIỆM VỤ NẶNG NỀ kh ô ng chỉ TH ự C Hi ệ N C Á C tr ọ ng L ư ợ ng C Ủ Một The Vault C ử một, nh ư ng C ũ ng L à M gi ả M nguy cơ C Ủ Một đ ư ợ C G ỡ.
TH é p kh ô ng gỉ Vault C ử một đi k è M V ớ tôi M ộ t TH é p kh ô ng gỉ L ư ớ tôi t ả N Nhi ệ t C Ổ ng. C Á C Hai L ớ P Thi ế t kế C ử một Cung C ấ P đ ô tôi B ả o vệ một Ninh.
Mô H ì nh | Khung K í CH Thứ ư ớ C (W * H) | C ử một K í CH Thứ ư ớ C (W1 * H1) |
---|---|---|
YB/VB-145 | 1450mm × 2250mm | 1000mm × 2000mm |
YB/VB-155 | 1550mm × 2250mm | 1100mm × 2000mm |
YB/VB-155H | 1550mm × 2350mm | 1100mm × 2100mm |
YB/VB-165 | 1650mm × 2450mm | 1200mm × 2200mm |
YB/VB-175 | 1750mm × 2450mm | 1300mm × 2200mm |
L ớ P C Vault C ử một có thể CH ố ng L ạ I L ê N đ ế N 120 min B ạ O L ự C thi ệ t h ạ Tôi và Cung C ấ p cao B ả o vệ một Ninh.
Mô H ì nh | Khung K í CH Thứ ư ớ C (W * H) | C ử một K í CH Thứ ư ớ C (W1 * H1) |
---|---|---|
YB/VC-2-145 | 1450mm × 2250mm | 1000mm × 2000mm |
YB/VC-2-155 | 1550mm × 2250mm | 1100mm × 2000mm |
YB/VC-2-155H | 1550mm × 2350mm | 1100mm × 2100mm |
YB/VC-2-165 | 1650mm × 2450mm | 1200mm × 2200mm |
YB/VC-2-175 | 1750mm × 2450mm | 1300mm × 2200mm |
Đ ô tôi thi ế t kế C ử một L à m t Ă ng vi ệ C mở C ử một khu V ự C và t ạ O đ tôi ề U ki ệ n cho C Á C xử lý C Ủ Một C Á C M ặ t h à ng L ớ n ..
Mô H ì NH (Class C, đ ô I C ử Một) | Khung K í CH Thứ ư ớ C (W * H) | C ử một K í CH Thứ ư ớ C (W1 * H1) |
---|---|---|
YB/VC-198 | 1980mm × 2200mm | 1600mm × 2000mm |
YB/VC-208 | 2080mm × 2200mm | 1700mm × 2000mm |
YB/VC-218H | 2180mm × 2300mm | 1800mm × 2100mm |
YB/VC-228 | 2280mm × 2300mm | 1900mm × 2200mm |
YB/VC-238 | 2380mm × 2400mm | 2000mm × 2200mm |
B ư ớ C 1
Để L ạ tôi M ộ t k í CH thứ ư ớ C phù h ợ P mở C ử một theo C Á C K í CH thứ ư ớ C C Ủ Một The Vault C ử một, và TH é p nh ú ng thanh TR ư ớ C
B ư ớ C 2
Đ ặ t Vault C ử một trong vi ệ C mở C ử một V ớ tôi M ộ t n  ng C ô ng cụ, Đ tôi ề u ch ỉ nh và L à m cho C Á C t í nh TH ẳ ng g ó C và levelness kh ô ng L ớ n h ơ N 2mm. PH ẳ ng V ớ tôi M ộ t t ấ m th é P.
B ư ớ C 3
H à N C Á C Vault C ử một khung CH é o gi ằ ng để nh Ú ng thanh TH é P.
B ư ớ C 4
Đ tôi ề u ch ỉ nh C Á C mở C ử một và đ ó ng C ử một C Ủ Một C ử một và CH ố t để đ ả m B ả o C Á C Vault C ử một và CH ố t có thể mở M ộ t C Á CH tự làm.
B ư ớ C 5
Đ tôi ề N V À o C Á C kho ả ng C Á CH gi ữ một C Á C khung và C Á C B ứ C t ư ờ ng V ớ tôi V ữ một xi M Ă ng và M ị n bề M ặ t.