OEM CÓ THỂ Đ Ư Ợ C CH Ấ P NH Ậ N

K í CH thứ ư ớ C | Kh ó A | Mở Đ ư ờ ng (V À o B ê n Trong/Ra PH í một Ngo à I) | M à U S ắ C | TR Á I/PH ả tôi Mở C ử một

TH é p kh ô ng Gỉ Vault C ử một Giữ T à tôi S ả N C Ủ Một B ạ N Một Để à N

Thép không gỉ Vault cửa Là một an ninh đặc biệt cửa, có tính năng tốt cháy bằng chứng, chống nước, burglarproof và phá hoại phòng chống. Này Vault cửa được thiết kế để tạo ra một rắn phòng và khu vực an toàn cho các ngân hàng, đồ trang sức cửa hàng và sang trọng phòng. Chúng tôi có Lớp B và Class C Mức độ bảo mật bằng thép không gỉ Vault cửa ra vào để bảo vệ giá trị của bạn từ trộm cắp, chất nổ và boreholes.

B ả o vệ một để à n hệ TH ố ng
R ắ n Th é p X Â Y D ự ng

Để à n Bộ Vault C ử một đ ư ợ C L à m B ằ ng th é p kh ô ng gỉ V ớ tôi độ C ứ ng t ố t, CH ố ng va ch ạ m và CH ố ng-Hi ệ U su ấ t C ắ t.

M Ộ T N ử một-Khai TR ư ơ ng YB/VB Vault C ử một
Micro Đ ư ờ ng Có Thể Thi ế t Kế

TH é p kh ô ng gỉ Vault C ử một thứ ô ng qua đ ộ C đ Á o Micro đ ư ờ ng có thể thi ế t kế và C Á nh C ử một đ ư ờ ng có thể là ki ể M vì vậy Á t trong V Ò ng m ộ t ph ạ M vi một để à n, CH ố ng-Khoan và CH ố ng-t Ò M Ò.

M Ộ T đ ó ng C ử một YB/VB Vault C ử một
38mm R ắ n Th é p Ch ố t

38mm r ắ n th é p ch ố t Cung C ấ P cao H ơ n ch ố ng tr ộ M Hi ệ U su ấ t.

TH é p kh ô ng gỉ Vault C ử một đ ư ợ C trang bị V ớ tôi 38mm CH ố t.
N ặ ng Nhi ệ M Vụ Thi ế t Kế B ả N Lề

N ặ ng-NHIỆM VỤ NẶNG NỀ kh ô ng chỉ TH ự C Hi ệ N C Á C tr ọ ng L ư ợ ng C Ủ Một The Vault C ử một, nh ư ng C ũ ng L à M gi ả M nguy cơ C Ủ Một đ ư ợ C G ỡ.

M Ộ T Vault C ử một đ ư ợ C trang bị V ớ Tôi 3 R ắ N B ả N L ề.
  • M Ộ T đ ó ng C ử một L ớ P B TH é p kh ô ng gỉ duy nh ấ t Vault C ử một
    YB/VB (L ớ P B)
  • M Ộ T đ ó ng C ử một Class C kh ó một cơ khí Vault C ử một
    YB/VC-2 (Class C)
  • M Ộ T đ ó ng C ử một L ớ P C th é p kh ô ng gỉ Đ ô tôi Vault C ử một
    YB/VC (Class C)
YB/VB (L ớ P B)
Hai L ớ P Thi ế t Kế C ử một Cung C ấ P Đ ô tôi B ả o Vệ Một Ninh

TH é p kh ô ng gỉ Vault C ử một đi k è M V ớ tôi M ộ t TH é p kh ô ng gỉ L ư ớ tôi t ả N Nhi ệ t C Ổ ng. C Á C Hai L ớ P Thi ế t kế C ử một Cung C ấ P đ ô tôi B ả o vệ một Ninh.

YB/VB TH é p kh ô ng gỉ Vault C ử một đi k è M V ớ tôi M ộ t TH é p kh ô ng gỉ L ư ớ tôi t ả N Nhi ệ t C Ổ ng.
K í CH Cỡ kh Á C Nhau Đ Á P Ứng Nhu C ầ U Kh Á C Nhau.
Mô H ì nh Khung K í CH Thứ ư ớ C (W * H) C ử một K í CH Thứ ư ớ C (W1 * H1)
YB/VB-145 1450mm × 2250mm 1000mm × 2000mm
YB/VB-155 1550mm × 2250mm 1100mm × 2000mm
YB/VB-155H 1550mm × 2350mm 1100mm × 2100mm
YB/VB-165 1650mm × 2450mm 1200mm × 2200mm
YB/VB-175 1750mm × 2450mm 1300mm × 2200mm
M Ộ T N ử một-Khai TR ư ơ ng Class B TH é p kh ô ng gỉ duy nh ấ t Vault C ử một
YB/VC-2 (Class C)
L ớ P C Vault C ử một

L ớ P C Vault C ử một có thể CH ố ng L ạ I L ê N đ ế N 120 min B ạ O L ự C thi ệ t h ạ Tôi và Cung C ấ p cao B ả o vệ một Ninh.

Side View C Ủ Một L ớ P C th é p kh ô ng gỉ duy nh ấ t vault C ử một
K í CH Cỡ kh Á C Nhau Đ Á P Ứng Nhu C ầ U Kh Á C Nhau.
Mô H ì nh Khung K í CH Thứ ư ớ C (W * H) C ử một K í CH Thứ ư ớ C (W1 * H1)
YB/VC-2-145 1450mm × 2250mm 1000mm × 2000mm
YB/VC-2-155 1550mm × 2250mm 1100mm × 2000mm
YB/VC-2-155H 1550mm × 2350mm 1100mm × 2100mm
YB/VC-2-165 1650mm × 2450mm 1200mm × 2200mm
YB/VC-2-175 1750mm × 2450mm 1300mm × 2200mm
M Ộ T phù h ợ P mở L ớ P C Vault C ử một
YB/VC (Class C)
Đ ô tôi Thi ế t Kế C ử một

Đ ô tôi thi ế t kế C ử một L à m t Ă ng vi ệ C mở C ử một khu V ự C và t ạ O đ tôi ề U ki ệ n cho C Á C xử lý C Ủ Một C Á C M ặ t h à ng L ớ n ..

M ộ t mở YB/VC TH é p kh ô ng gỉ Vault C ử một
K í CH Cỡ kh Á C Nhau Đ Á P Ứng Nhu C ầ U Kh Á C Nhau.
Mô H ì NH (Class C, đ ô I C ử Một) Khung K í CH Thứ ư ớ C (W * H) C ử một K í CH Thứ ư ớ C (W1 * H1)
YB/VC-198 1980mm × 2200mm 1600mm × 2000mm
YB/VC-208 2080mm × 2200mm 1700mm × 2000mm
YB/VC-218H 2180mm × 2300mm 1800mm × 2100mm
YB/VC-228 2280mm × 2300mm 1900mm × 2200mm
YB/VC-238 2380mm × 2400mm 2000mm × 2200mm
M Ộ T Side-by-side TH é p kh ô ng gỉ Vault C ử một
C à tôi đ ặ t
S ử một CH ữ Một-trong-T ư ờ ng

B ư ớ C 1

Để L ạ tôi M ộ t k í CH thứ ư ớ C phù h ợ P mở C ử một theo C Á C K í CH thứ ư ớ C C Ủ Một The Vault C ử một, và TH é p nh ú ng thanh TR ư ớ C

B ư ớ C 2

Đ ặ t Vault C ử một trong vi ệ C mở C ử một V ớ tôi M ộ t n  ng C ô ng cụ, Đ tôi ề u ch ỉ nh và L à m cho C Á C t í nh TH ẳ ng g ó C và levelness kh ô ng L ớ n h ơ N 2mm. PH ẳ ng V ớ tôi M ộ t t ấ m th é P.

B ư ớ C 3

H à N C Á C Vault C ử một khung CH é o gi ằ ng để nh Ú ng thanh TH é P.

B ư ớ C 4

Đ tôi ề u ch ỉ nh C Á C mở C ử một và đ ó ng C ử một C Ủ Một C ử một và CH ố t để đ ả m B ả o C Á C Vault C ử một và CH ố t có thể mở M ộ t C Á CH tự làm.

B ư ớ C 5

Đ tôi ề N V À o C Á C kho ả ng C Á CH gi ữ một C Á C khung và C Á C B ứ C t ư ờ ng V ớ tôi V ữ một xi M Ă ng và M ị n bề M ặ t.