K í CH thứ ư ớ C | M à U S ắ C | Logo | Thi ế t kế N ộ tôi TH ấ T | Cá Nh  N Thi ế t Kế
C Á C B ằ ng S Á ng chế S ử D ụ ng Đôi-H à ng kh ó một bu L ô ng để C ả tôi thi ệ N 200% Hi ệ U su ấ t Một để à N C Ủ Một YB/E Series một để à N T ố t h ơ n có thể B ả o vệ t à tôi S ả N C ủ một B ạ n.
Tự Đ ộ ng Eject xử lý ho à n để à N cho th ấ Y Hi ệ N Đ ạ tôi kh Á tôi ni ệ M thi ế t kế, đó là TH ô ng Chí Minh, đ ẹ P, đ ơ N gi ả n, V à.
4mm Cửa B ả ng đ tôi ề u ch ỉ nh độ D à Y Ngu Ồ N cung C ấ p M ạ nh mẽ B ả o vệ cho t à tôi S ả N C Ủ Một B ạ n và lo ạ tôi bỏ nh ữ ng lo L ắ ng C Ủ Một B ạ n.
PH ẳ ng C ử một đ ư ờ ng có thể thi ế t kế Cung C ấ p 360 độ B ả o vệ V ậ t lý từ bu ộ C PH ả tôi nh ậ p và tuy ệ t V ờ tôi TH ư ở ng th ứ C TR ự C quan.
4.0mm r ắ n th é P một để à N C ử một Cung C ấ p L Â U D à tôi và đ Á ng tin C ậ Y B ả o vệ một Ninh.
C ấ P B ằ ng S Á ng chế K é p Hàng Kh ó một Bu L ô ng ch ắ C ch ắ N k ế t n ố tôi V ớ tôi một để à N cơ thể để Cung C ấ P B ả O M ậ t cao H ơ N. (89mm × 30mm)
TH ô ng Chí Minh M à ng C ứ ng hệ TH ố ng B Á o đ ộ ng S ẽ đ ư ợ C K í CH ho ạ t khi C Á C đ tôi ề U KI ệ N sáu đ Â Y:
T ấ t cả C Á C một để à N S Ơ n ch ứ một kh ô ng VOC và kh ô ng g  y h ạ tôi cho M ô tôi TR ư ờ ng và cơ thể con ng ư ờ i. M ư ờ tôi M à U S ắ C H ấ P D ẫ n có S ẵ N để phù h ợ P V ớ tôi KH Á C NHAU trang trí phong C Á ch, làm đó N  ng C ấ p t ổ ng thể C Ủ Một B ạ N Hi ệ U ứng trang tr í.
T ấ t cả C Á C K é t có S ẵ n trong cả hai B ú một B ộ t L ớ P phủ và B ó ng B ộ t L ớ P phủ để mang L ạ tôi cho B ạ N M ị N ho ặ C k ế t C ấ U thô bề M ặ t và đ Á P ứng kh Á C Nhau Xử lý bề M ặ t S ở TH í ch.
V Â n tay mở C ử một là thu ậ N ti ệ n h ơ n cho cu ộ C S ố ng C Ủ Một B ạ n. Ẩn tự đ ộ ng Eject xử lý S ẽ đ ư ợ C B ậ t L ê N khi B ạ n nh ậ P V À O B ê n ph ả tôi D ấ U V Â N tay.
C Á C Bìa quay L ạ I C Ủ Một B ả ng đ tôi ề u khi ể N C ử một đ ư ợ C bao phủ ho à n để à N V ớ Tôi Hát TR ọ ng m à u tr ắ ng da để che gi ấ U Pin TR ư ờ ng H ợ P. Trong Ngo à tôi ra, M ó C kh ó một đ ư ợ C G ắ N TR ê N M ặ t Sáu C Ủ Một B ả ng đ tôi ề u khi ể N C ử một cho t ố tôi đa vi ệ C S ử D ụ ng kh ô ng gian.
M Ộ T Có thể TH Á o r ờ tôi Kệ đ ư ợ C C à tôi đ ặ t ở gi ữ một C Ủ Một C Á C một để à n để Cung C ấ p Hai đ ộ C L ậ p L ư u trữ kh ô ng gian ch ậ t h ẹ P. N ế U B ạ N C ầ n để L ư u trữ cao H ơ N M ặ t h à ng, B ạ n có thể lo ạ tôi bỏ nó đi cho thu ậ N ti ệ N L ư u tr ữ.
Hát TR ọ ng da TR ắ ng đ ư ợ C trang trí để à n Bộ bề M ặ t n ộ tôi TH ấ t C Ủ Một C Á C một để à n để L à M cho ch ắ C ch ắ n r ằ ng có giá trị C Ủ Một B ạ N C Á C M ặ t h à ng đi từ TR ầ y x ư ớ C.
M ỗ tôi M à U S ắ C C Ủ Một E Series C Ủ Một k é t có 230mm, 250mm và 300mm Chi ề U cao t ù y ch ọ n và họ có M Ỏ ng và cơ thể D à Y độ D à Y cho S ự L ự một CH ọ N. Nó cung C ấ P S ự linh ho ạ t h ơ n và L à M cho L Ư u trữ chuy ê N nghi ệ P H ơ N và G ọ N G à ng. B ê N C ạ nh đó, họ có thể phù h ợ P V ớ tôi kh Á C Nhau Y ê U C ầ U một để à N. B ạ n có thể CH ọ N k í CH thứ ư ớ C ho à n h ả O cho B ạ n.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Mô H ì nh | YB/E-23 | YB/E-23 | YB/E-25 | YB/E-30 | YB/E-25 | YB/E-30 |
---|---|---|---|---|---|---|
B ê N ngo à tôi M Ờ. (H * W * D) (mm) | 230 × 430 × 350 | 230 × 430 × 350 | 250 × 350 × 300 | 300 × 380 × 300 | 250 × 350 × 300 | 300 × 380 × 300 |
N ộ tôi Bộ DIM. (H * W * D) (mm) | 226 × 426 × 346 | 226 × 426 × 346 | 246 × 346 × 295 | 296 × 376 × 295 | 246 × 346 × 292 | 296 × 376 × 292 |
Đ ó ng g ó tôi DIM (mm) | - | - | 350 × 450 × 400 | 400 × 480 × 400 | 350 × 450 × 400 | 400 × 480 × 400 |
C ử một THK (mm) | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Cơ thể THK (mm) | 1 | 4 | 1 | 1 | 4 | 4 |
N/W (kg) | - | - | 11 ± 2 | 13 ± 2 | 18 ± 2 | 22 ± 2 |
Kệ (pcs) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
20 'FCL (Bộ) | - | - | 400 | 340 | 400 | 340 |
S ử một CH ữ Một-trong-T ư ờ ng
S ử một CH ữ Một-trong-T ầ ng
B ư ớ C 1
Đ ầ U ti ê n, đo kho ả ng C Á CH C Ủ Một hai C à tôi đ ặ t lỗ và đ Á nh D ấ U C Á C đ tôi ể m tr ê n t ư ờ ng, B ạ N wanna khoan. M Á y khoan lỗ TR ê N C Á C vị trí quy đ ị nh v ớ tôi khoan đ ậ P G õ.
B ư ớ C 2
Cho C Á C lỗ TR ê N M ặ t sáu C Ủ Một C Á C một để à n và Đ ư ợ C li ê N k ế t V ớ I C Á C lỗ predrilled TR ê N C Á C B ứ C t ư ờ ng. Và sáu đó, C à tôi đ ặ t bu L ô ng mở R ộ ng.
B ư ớ C 3
Vít các bu lông mở rộng và một toàn Cài đặt được hoàn thành.
B ư ớ C 1
Đ ầ U ti ê n, đo kho ả ng C Á CH C Ủ Một hai C à tôi đ ặ t lỗ và đ Á nh D ấ U C Á C đ tôi ể m tr ê N S à N nhà B ạ N wanna khoan. M Á y khoan lỗ TR ê N C Á C vị trí quy đ ị nh v ớ tôi khoan đ ậ P G õ.
B ư ớ C 2
Cho C Á C lỗ TR ê N D ư ớ I C ù ng C Ủ Một C Á C một để à n và Đ ư ợ C li ê N k ế t V ớ I C Á C lỗ predrilled TR ê N S à n nh à. Và sáu đó, C à tôi đ ặ t bu L ô ng mở R ộ ng.
B ư ớ C 3
V í t C Á C bu L ô ng mở R ộ ng và một để à N C à tôi đ ặ t đ ư ợ C ho à n th à nh.